Xem giỏ hàng “FUSO CANTER TF 4.9 (1.99T – 4,45M)” đã được thêm vào giỏ hàng.

KIA FRONTIER K200S ( 1.49T – 2,85m)

382,000,000 VND 380,000,000 VND
K200S - SẴN SÀNG CHINH PHỤC !!!   KIA FRONTIER K200S và K200S - 4WD Dẫn đầu phân khúc xe tải nhẹ máy dầu tại thị trường Việt Nam, Kia Frontier tiếp tục giới thiệu các dòng sản phẩm mới, góp phần nâng cao giá trị sử dụng và đáp ứng nhu cầu ngày càng [...]
Hỗ trợ

Mô tả

K200S – SẴN SÀNG CHINH PHỤC !!!

 

KIA FRONTIER K200S và K200S – 4WD

Dẫn đầu phân khúc xe tải nhẹ máy dầu tại thị trường Việt Nam, Kia Frontier tiếp tục giới thiệu các dòng sản phẩm mới, góp phần nâng cao giá trị sử dụng và đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.

Với kích thước nhỏ gọn, Kia Frontier K200S vận hành linh hoạt trên các cung đường nhỏ hẹp.

Kia Frontier K200S -2WD có kích thước lọt lòng thùng 2.9m, sử dụng động cơ HYUNDAI D4CB, tải trọng 1.490kg, đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở của Khách hàng. Sản phẩm phù hợp cho hoạt động chuyên chở trong nội đô các thành phố lớn.

Kia Frontier K200S – 4WD sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội: Hai cầu chủ động, tải trọng 1.490kg, đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng, Xe được dẫn động 2 cầu chủ động với 3 chế độ vận hành cầu nhanh – chậm linh hoạt trên nhiều điều kiện địa hình khác nhau, phù hợp cho các hoạt động vận chuyển tại các khu vực có địa hình xấu.

KÍCH THƯỚC

Kích thước cabin (chiều rộng) mm 1.740
Kích thước tổng thể (Cab/C) mm 4.730 x 1.750 x 2.100
Kích thước lọt lòng thùng mm 2.850 x 1.670 x 1.655 (thùng kín)
Chiều dài cơ sở mm 2.415
Vệt bánh trước / sau mm 1.490 / 1.460
Khoảng sáng gầm xe mm 185
Số chỗ ngồi Chỗ 03

KHỐI LƯỢNG

Khối lượng bản thân (Cab/C) kg 1.430
Khối lượng chở cho phép kg 1.490
Khối lượng toàn bộ kg 3.600

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ   HYUNDAI D4CB
Loại động cơ   Diesel, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail)
Dung tích xi lanh cc 2.497
Đường kính x hành trình piston mm 91 x 96
Công suất cực đại Ps/rpm 130 / 3.800
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 255 / 1.500~3.500

TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp   Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Hộp số   HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi)
Tỷ số truyền hộp số   ih1  = 4,271; ih2  = 2,248; ih3 = 1,364; ih4 = 1,000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814
Hộp phân phối (hộp số phụ)  
Tỷ số truyền hộp phân phối (hộp số phụ)  
Tỷ số truyền cầu chủ động   4,444

LỐP XE

Trước: Lốp đơn / Sau: Lốp đơn   195R15C (lốp bố kẽm, không săm)

ĐẶC TÍNH

Vận tốc lớn nhất khi toàn tải km/h 110
Khả năng leo dốc % 34,3
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 5
Thùng nhiên liệu lít 60

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 1490 kg
Scroll
0911846896