THACO NINH BÌNH
QL1A, La Mai, Phường Tây Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình
THACO NINH BÌNH
QL1A, La Mai, Phường Tây Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình
Dòng xe bus ghế ngồi cao cấp (25-29 chỗ) với thiết kế hoàn toàn mới của Thaco mang phong cách hiện đại, sang trọng.
Dòng xe bus ghế ngồi THACO Cruizer 81s có 20 và 29 chỗ , với chiều dài 8,1m, là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp vô tận của không gian vũ trụ và sự tươi mới, gần gũi của thiên nhiên. Lấy cảm hứng từ những điều kỳ vĩ và tinh tế nhất, Cruizer mang đến diện mạo mạnh mẽ, thanh lịch, cùng cảm giác đầy cảm hứng trên mỗi hành trình. Đây chính là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm sự khác biệt và đẳng cấp trong từng chi tiết.
Mặt ga lăng nổi bật với các cấu trúc hình thoi, được nhấn mạnh bằng những họa tiết vát cạnh cách điệu từ chữ “T” đặc trưng của thương hiệu tạo nên diện mạo hoàn toàn mới hiện đại và ấn tượng.
Gương chiếu hậu tích hợp tính năng chỉnh điện và sưởi gương đảm bảo hiệu quả quan sát, tăng độ an toàn khi di chuyển.
Hệ thống đèn chiếu sáng công nghệ LED với cường đ ộ chiếu sáng vượt trội, đảm bảo an toàn tối đa.
Tích hợp nhiều tính năng hỗ trợ người lái, thiết kế phương ngang, giúp người lái quan sát tối ưu và điều khiển dễ dàng.
Ghế lái cân bằng hơi với khả năng điều chỉnh linh hoạt 6 hướng, tạo sự thoải mái tối đa cho người lái. Trang bị dây đai an toàn 3 điểm, căng dây tự động, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình di chuyển
Hệ điều hành Android 8.1, kết nối đa phương tiện.
Chỗ để để nước bên hông tài xế giúp tài xế thuận tiện sử dụng
Khoang hành khách rộng rãi, thiết kế công thái học với chất liệu cao cấp cùng nhiều trang bị tiện ích hiện đại tạo không gian sang trọng, nâng tầm trải nghiệm cho hành khách trên mỗi chặng hành trình.
T rang bị ghế công thái học, mang lại sự thoải mái và hỗ trợ tối ưu cho hành khách.
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 8,180 x 2,370 x 3,150 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3,900 |
Tên động cơ | WP4.1NQ170E50 | WP4.6NQ220E50 | |
Loại động cơ | Động cơ diesel, 4 xylanh thẳng hàng, tăng áp | |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 170/ 2,600 | 220/ 2,300 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | N.m/(vòng/phút) | 600/ 1,300 – 1,900 | 800/ 1,200 – 1,800 |