KIA FRONTIER K200SD – 2WD/4WD (6 chỗ)

501,000,000 VND 499,000,000 VND
KIA FRONTIER K200SD: XE TẢI CABIN ĐÔI ĐA DỤNG & HIỆU QUẢ KIA FRONTIER K200SD - 2WD/4WD Dẫn đầu phân khúc xe tải nhẹ máy dầu tại thị trường Việt Nam, Kia Frontier tiếp tục giới thiệu các dòng sản phẩm mới, góp phần nâng cao giá trị sử dụng và đáp ứng nhu cầu [...]
Hỗ trợ

Mô tả

KIA FRONTIER K200SD: XE TẢI CABIN ĐÔI ĐA DỤNG & HIỆU QUẢ

KIA FRONTIER K200SD – 2WD/4WD

Dẫn đầu phân khúc xe tải nhẹ máy dầu tại thị trường Việt Nam, Kia Frontier tiếp tục giới thiệu các dòng sản phẩm mới, góp phần nâng cao giá trị sử dụng và đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.

Kia Frontier K200SD – 4WD hoàn toàn mới sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội: 2 cầu chủ động, động cơ HYUNDAI D4CB, tải trọng 1.490kg, đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở của khách hàng kết hợp 2 cầu chủ động mạnh mẽ, được định vị cho hoạt động vận chuyển tại các vùng trung du, miền núi và các khu vực có địa hình xấu. Ngoài ra, cabin xe được thiết kế 6 chỗ ngồi, đáp ứng linh hoạt cho các hoạt động vận chuyển tại các nông trường, nông trại…

KÍCH THƯỚC

Kích thước cabin (chiều rộng) mm 1.740
Kích thước tổng thể (Cab/C) mm 4.730 x 1.750 x 2.100
Kích thước lọt lòng thùng mm 1.950 x 1.670 x 410 (thùng lửng)
Chiều dài cơ sở mm 2.415
Vệt bánh trước / sau mm 1.505 / 1.460
Khoảng sáng gầm xe mm 185
Số chỗ ngồi Chỗ 06

KHỐI LƯỢNG

Khối lượng bản thân (Cab/C) kg 1.715
Khối lượng chở cho phép kg 1.490
Khối lượng toàn bộ kg 3.995

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ HYUNDAI D4CB
Loại động cơ Diesel, 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail)
Dung tích xi lanh cc 2.497
Đường kính x hành trình piston mm 91 x 96
Công suất cực đại Ps/rpm 130 / 3.800
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 255 / 1.500~3.500

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Ly hợp Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Hộp số HYUNDAI DYMOS M6AR1 (06 số tiến, 01 số lùi)
Tỷ số truyền hộp số ih1  = 4,271; ih2  = 2,248; ih3 = 1,364;

ih4 = 1,000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814

Hộp phân phối (hộp số phụ) 3 chế độ: 4H / 4L / 2H
Tỷ số truyền hộp phân phối (hộp số phụ) 1,000 / 1,993
Tỷ số truyền cầu chủ động Trước: 4,444 / Sau: 4,444
Khóa vi sai tự động cầu sau Có trang bị

LỐP XE

Trước: Lốp đơn / Sau: Lốp đơn 195R15C (lốp bố kẽm, không săm)

ĐẶC TÍNH

Vận tốc lớn nhất khi toàn tải km/h 110
Khả năng leo dốc % 47
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 6
Thùng nhiên liệu lít 60

 

Scroll
0911846896